Hiện nay, việc giảng dạy tin học cho các bé ở độ tuổi tiểu học khá quan trọng, chính vì vậy, MSWLogo là một phần mềm không thể thiếu giúp các bé phát triển tư duy và thực hiện các kỹ năng lập trình.
Cùng tìm hiểu cách cài đặt & sử dụng MSWLogo 6.5 Mới Nhất qua bài viết này!
MSWLogo là gì?
MSWLogo còn được biết đến với cái tên là Logo Rùa, được phát hành triển bởi George Mills. Phần mềm này cung cấp cho người dùng các chức năng bao gồm vẽ hình, thiết kế biểu đồ, thống kê và tạo đồ thị.
Phần mềm này được sử dụng nhiều trong trường học để giúp các em học cách thiết kế trò chơi, ứng dụng đơn giản trên Windows.
Sử dụng MSWLogo, bạn sẽ điều khiển một hoặc nhiều con rùa (hình tam giác) di chuyển thông qua các lệnh để tính toán, tạo ra các mẫu thống kê, biểu đồ, đồ thị hoặc ảnh động GIF.
Ưu điểm của phần mềm này là rất dễ học, dễ hiểu với những người mới muốn bắt đầu học lập trình nên được dùng phổ biến trong giáo dục.
Cấu hình tối thiểu để cài đặt MSWLogo
- Hệ điều hành: Windows 7/8/8.1/10 (cả 32 & 64 bit).
- Kích thước: 2MB
Download MSWLogo – Phần mềm lập trình hữu ích cho Trẻ em
Hướng dẫn chi tiết cách cài đặt MSWLogo
Bước 1: Nhấn vào LẤY LINK TẢI NHANH để tải MSWLogo Mới Nhất về máy tính.
Bước 2: Nhấn chuột phải vào file cài đặt vừa tải về => chọn Run as administrator.
Bước 3: Chọn Next.
Bước 4: Chọn Next.
Bước 5: Chọn Next để bắt đầu cài đặt.
Bước 6: Icon của phần mềm sẽ xuất hiện bên ngoài desktop, bạn chỉ cần nhấn chạy phần mềm là đã có thể sử dụng.
Bước 7: Đây chính là Giao diện của MSWLogo, bao gồm 3 phần chính gồm: Menu, màn hình vẽ đối tượng và màn hình nhập câu lệnh.
Hướng dẫn cách sử dụng MSWLogo
Tab File
- New: Thêm mới một file làm việc.
- Load: Tìm và tải các file ảnh được vẽ bằng MSWLogo trên máy tính trước đó.
- Save/Save as: Lưu hình ảnh sau khi đã thực hiện xong, (Hoặc nhấn Ctrl + S).
- Edit: Chỉnh sửa file hình ảnh.
- Erase: Xóa ảnh.
- Exit: Thoát chương trình.
Tab Bitmap
Có các tính năng tương tự Tab File, tuy nhiên hình ảnh sẽ có định dạng bitmap.
Tab Set
- Pensize: Tùy chỉnh độ dày đường vẽ.
- Label Font: Cài font chữ và kích thước chữ.
- Commander font: Thiết lập font chữ trong ở màn hình commander.
- Pen color: Thiết lập màu sắc cho bút vẽ.
- Screen color: Màu sắc màn hình khi tiến hành vẽ.
Tab Zoom
Phóng to/thu nhỏ màn hình với 3 chế độ:
- In: Phóng to.
- Out: Thu nhỏ.
- Normal: Bình thường.
Tính năng hữu ích của phần mềm MSWLogo
- Là môi trường lập trình dựa trên Logo hữu ích dành cho giáo dục ở cấp tiểu học trở lên.
- Vẽ được nhiều loại ảnh như Tạo ảnh động GIF và nhiều định dạng khác phổ biến như PNG, JPG…
- Người dùng thoải mái vẽ hình ảnh 3D trong không gian 3 chiều
- Công cụ lập trình dễ học, phù hợp với trẻ em và người mới.
- Được sử dụng để tạo các trò chơi đơn giản hoặc các app cho Windows.
- Cho phép tạo đồ thị nhanh chóng.
- Hỗ trợ nhiều font và kích thước chữ.
- Có nhiều công cụ tiện ích để cắt, dán, kéo dài Bitmap, Clipboard văn bản.
- Nhiều mã màu với độ phân giải màu gồm: 1, 4, 8, 16, 24.
- Hỗ trợ hơn 1024 mẫu đồ họa rùa độc lập và rùa bitmaps.
- Giao diện trực quan, đơn giản, phù hợp với học sinh tiểu học.
- Tích hợp nhiều tài liệu trợ giúp để người dùng nhanh chóng làm quen với môi trường lập trình.
- Sử dụng các lệnh đơn giản, dễ nhớ.
- Xây dựng các hộp thoại như: Hộp thoại thông báo, cảnh báo khi tắt ứng dụng
- Kết nối đa dạng
- Là phần mềm lập trình mã nguồn mở miễn phí.
Có gì mới trong phiên bản MSWLogo 6.5b Mới Nhất
- Bộ cài mới cho Win XP.
- Chuyển sang bộ vi xử lý Pentium để có thể tăng tốc chương trình.
- Sửa lỗi chương trình chiếm quá nhiều CPU ở trạng thái idle.
- Xóa bỏ server OLE.
- Sửa lỗi treo khi thực hiện di chuyển rùa qua điểm nổi tối đa.
- Sửa lỗi thiếu tài nguyên cho Borland OWL Exceptions.
- Sửa lỗi treo khi đóng kết nối mạng.
Các lệnh cơ bản cần biết trong MSWLogo
Lệnh di chuyển
Lệnh | Cú pháp | Chức năng | Chữ viết tắt |
FORWARD | FORWARD n (hoặc FD n) | Rùa tiến n bước | FD |
BACK | BACK n (hoặc BK n) | Rùa lùi n bước | BK |
RIGHT | RIGHT n (hoặc RT n) | Rùa xoay phải một hướng n độ | RT |
LEFT | LEFT n (hoặc LT n) | Rùa xoay trái một hướng n độ | LT |
SETX | SETX n | Di chuyển đến tọa độ (n,y) | |
SETY | SETY n | Di chuyển đến tọa độ (x,n) | |
SETXY | SETXY x y | Di chuyển đến tọa độ (x,y) | |
SETPOS | SETPOS [x y] | Giống như SETXY | |
HOME | HOME | Quay về tọa độ (0,0) |
Lệnh về bút vẽ màu sắc
Lệnh | Cú pháp | Chức năng | Chữ viết tắt |
PENUP | PENUP | Rùa di chuyển mà không để lại dấu vết. | PU |
PENDOWN | PENDOWN | Các lệnh di chuyển ở sau lệnh này sẽ thấy rùa di chuyển. | PD |
PENERASE | PENERASE | Đặt bút xuống là bắt đầu thiết lập chế độ xóa. | PE |
PENNORMAL | PENNORMAL | Thiết lập trạng thái lúc đầu của bút vẽ. | PPT |
SETPENSIDE | SETPENSIDE [n1 n2] | Thiết lập độ dày và chiều cao của nét vẽ. | |
SETPENCOLOR | SetPC [RED GREEN BLUE] | Thiết lập màu cho bút vẽ Red, Green, Blue có giá trị từ 0 đến 255. | SetPC |
SETFLOODCOLOR | SetFC [R G B] | Cài đặt màu nền và tô bằng lệnh Fill. | SetFC |
FILL | FILL | Tô màu nền ở trong phạm vi khép kín. |
Lệnh vẽ cung tròn, đường tròn, ellipse
Lệnh | Cú pháp | Chức năng |
ARC | ARC a r | Vẽ cung tròn với góc “a”, bán kính “r”. Vẽ xong, rùa đứng yên tại tâm. |
ARC2 | ARC2 a r | Vẽ cung tròn với góc “a”, bán kính “r”. Vẽ đến đâu rùa đi theo đến đó. |
ELLIPSE | ELLIPSE x y | Vẽ hình Ellipse với chiều ngang theo trục x và chiều cao theo trục y. Rùa đứng yên tại tâm. |
ELLIPSE2 | ELLIPSE2 x y | Vẽ hình Ellipse với chiều ngang theo trục x và chiều cao theo trục y. Rùa chạy theo hình Ellipse. |
ELLIPSEARC | ELLIPSEARC x’ x y y’ | Vẽ cung với hình Ellipse x’ là độ dài cung, chiều ngang theo trục x, chiều cao theo trục y, y’ là góc. |
ELLIPSEARC2 | ELLIPSEARC2 x’ x y y’ | Rùa chạy theo cung khi thực hiện vẽ. |
CIRCLE | CIRCLE r | Vẽ đường tròn bán kính r. Rùa đứng yên tại tâm. |
CIRCLE2 | CIRCLE2 r | Rùa di chuyển theo đường tròn. |
Lệnh in kết quả, thông báo
RINT | Ví dụ: PR 1+2+3 sẽ ra kết quả là 6 | Hiển thị kết quả, thông báo. |
SHOW | Tương tự PR | Nội dung, kết quả muốn in. |
LABEL | LABEL [nội dung] | Nội dung hiển thị ở ngoài sân chơi. |
Lệnh về vị trí rùa
Lệnh | Cú pháp | Chức năng | Chữ viết tắt |
CLEAN | CLEAN | Xóa màn hình giữ yên vị trí | |
CLEARSCREEN | CLEARSCREEN | Xóa màn hình quay về vị trí ban đầu | CS |
CLEARTEXT | CLEARTEXT | Xóa dòng lệnh ghi | CT |
SHOWTURTLE | SHOWTURTLE | Hiển thị rùa | ST |
HIDETURTLE | HIDETURTLE | Giấu rùa | HT |
POS | Show POS | Biết được vị trí hiện tại của rùa | |
HOME | HOME | Quay về tọa độ (0,0) | |
HEADING | HEADING | Biết được rùa đang xoay ở vị trí bao nhiêu | |
SETHEADING | SETHEADING n | Rùa quay về góc n độ | |
TOWARDS | TOWARDS x y | Quay đầu rùa về hướng tọa độ x y | |
DISTANCE | DISTANCE x y | Đo khoảng cách từ vị trí hiện tại đến tọa độ x y |
Kết luận
Như vậy là Activehanmem.com đã hướng dẫn cho bạn cách tải, cài đặt và các lệnh cơ bản trong MSWLogo.
Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các em học sinh, phụ huynh hoặc các người dùng mới sử dụng thành thạo ứng dụng hỗ trợ lập trình hữu ích này.
Chúc các bạn cài đặt thành công!